1 |
giao thôngGiao thông là hình thức di chuyển, đi lại công khai bao gồm các đối tượng như người đi bộ, xe, tàu điện, các phương tiện giao thông công cộng, thậm chí cả xe dùng sức kéo động vật hay động vật tham gi [..]
|
2 |
giao thông1. Chỉ hệ thống đường xá, biển chỉ dẫn, đèn hiệu,..của một đơn vị hành chính: hệ thống giao thông của thôn, xã, huyện, tỉnh/thành phố,... 2. Lóng: chỉ quan hệ tình dục đồng giới
|
3 |
giao thôngdt. 1. Việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở: phương tiện giao thông giao thông thông suốt Bộ giao thông vận tải. 2. Nh. Liên lạc: làm giao thông.. Các kết quả tìm ki [..]
|
4 |
giao thôngviệc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở ách tắc giao thông giao thông đường bộ (Từ cũ) như liên lạc làm giao [..]
|
5 |
giao thôngGiao thông Giao thông là hình thức di chuyển, đi lại công khai bao gồm các đối tượng như người đi bộ, xe, tàu điện, các phương tiện giao thông công cộng, thậm chí cả ..
|
6 |
giao thôngdt. 1. Việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở: phương tiện giao thông giao thông thông suốt Bộ giao thông vận tải. 2. Nh. Liên lạc: làm giao thông.
|
7 |
giao thông Việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở. | : ''Phương tiện '''giao thông'''.'' | : '''''Giao thông''' thông suốt .'' | : ''Bộ '''giao thông''' vận tải.'' | Như liên l [..]
|
<< sĩ tử | Hữu hảo >> |